Thử nghiệm đặc
tính
|
Tiêu chuẩn kiểm định
|
Hiệp hội kiểm định
|
Đặc tính vật liệu
|
Độ bền chịu va
đập cường độ cao
|
EN 13329
|
WKI
|
Tải trọng va chạm mức IC 1, một
số cty dịch là: loại ứng suất tác động
|
Giám sát sự giải
phóng foman đêhyt(*)
|
DIN
EN 120
|
WKI
|
E1(**) High Density Fibreboard:
Đạt chuẩn
|
Độ bền/Chống
nhuộm màu
|
EN
13329
|
WKI
|
Nhóm 1-3: Cấp độ 5
|
Tính bền với
ánh sáng
|
EN
13329
|
WKI
|
Mức xanh len: không thấp hơn 6
Mức xám: không thấp hơn 4
|
Tính bền với
tàn thuốc
|
EN
13329
|
WKI
|
Cấp độ 4
|
Tương tác với lửa
|
DIN
4102
|
FMPA
|
Tính bốc cháy thấp, nguyên liệu
xây dựng mức B1
|
Phân loại bắt cháy
|
VKF-Schweiz
|
EMPA
|
Chống cháy kỹ thuật xếp loại
03.05
|
Ảnh hưởng từ
chân đồ nội thất
|
EN
13329
|
WKI
|
Không hiện hữu hư hỏng, tương ứng
với EN 424(***)
|
Ảnh hưởng từ
chân ghế có bánh xe
|
EN
13329
|
WKI
|
Không tồn tại thay đổi hay hư hỏng,
tương ứng với EN425(***)
|
Tính ổn định
|
EN
13329
|
--
|
Trung bình: <0.01mm / Tối
đa: . 0.15mm
|
Độ khuếch tán
nhiệt
|
DIN
52612
|
eph
|
0.17W/m*k, thích hợp cho việc làm nóng dưới sàn(môi
trường: nước)
|
Xử lý và tái chế
|
Sàn gỗ công nghiệp phù hợp cho xử lý chôn dưới đất,
thiêu hủy hoặc tái chế lại
|
(*) foman đêhyt: Hóa chất ở thể khí có sẵn trong gỗ,
tác hại đến sức khỏe con người đặc biệt là hệ thống hô hấp.
(**) E1: Formaldehyde Emission – tiêu chuẩn quy định
giới hạn khí phát thải của chính phủ ở mức 0.1ppm (<0.125mg/m3
không khí).
(***) EN424, EN425: Thử nghiệm sức chịu đựng của mặt
sàn gỗ với đồ dùng nội thất và bánh xe lăn, không để lại dấu vết thì đạt chuẩn,
với EN425: đẩy bánh xe lăn 50.000 lần.
-eph-
Phòng nghiên cứu phát triển
công nghệ gỗ
Zellescher Weg 24
D-01217 Dresden |
WKI
Nhóm nghiên cứu về gỗ
Fraunhofer
Bienroder Weg 54
E
D-31108 Braunschweig |
EMPA
Lerchenfeldstrasse 5
Postfach
CH-9014 St.Gallen
|
FMPA
Baden-Württemberg Pfaffenwaldring 4 D- 70569 Stuttgart |
TP
Viện Kiểm Tra Công Nghệ Về Gỗ
P.O. Box 141
DK- 2630 Taastrup |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét